照料 chiếu liệu
♦ Trông nom, lo liệu. § Cũng nói chiếu cố , chiếu khán []. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Khoa lưu hạ Lí Tường tại thử chiếu liệu, nhất kính hồi gia , (Đệ bát thập lục hồi) Tiết Khoa để Lí Tường ở lại trông nom, còn mình thì đi thẳng về nhà.