爆竹 bạo trúc
♦ Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết
bạo can
爆
竿
hoặc
bạo trượng
爆
仗
.