狂妄 cuồng vọng
♦ Càn rở, điên cuồng. ◇Tuân Tử : Uy hữu tam: hữu đạo đức chi uy giả, hữu bạo sát chi uy giả, hữu cuồng vọng chi uy giả : , , (Cường quốc ).
♦ Tiếng tự khiêm dùng trong thư từ, tấu sớ. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện : Tiểu tử niên ấu vô tri, nhất thì cuồng vọng, vọng lão tiên sanh thứ tội , , (Đệ tứ hồi).