狂暴 cuồng bạo
♦ Hung bạo, tàn bạo. ◇Tống Thư
宋
書
:
Chủ thượng cuồng bạo như thử, thổ băng tương chí
主
上
狂
暴
如
此
,
土
崩
將
至
(Trầm Văn Tú truyện
沈
文
秀
傳
).
♦ Dữ dội, mãnh liệt. ◇Hàn Ác
韓
偓
:
Tẩm dâm nhân trọng lộ, Cuồng bạo thị thu phong
浸
淫
因
重
露
,
狂
暴
是
秋
風
(Hà hoa
荷
花
).