狂蕩 cuồng đãng
♦ Phóng đãng, không chịu trói buộc. ◇Cựu Đường Thư : Tính bổn cuồng đãng, thị sự đa suất hung ức, tuy từ mẫu ngôn bất chi cố , , (Nghiêm Vũ truyện ).
♦ Khinh cuồng, phóng lãng. ◇Duẫn Ngạc : Thiếu niên cuồng đãng quán, Hoa khúc trường khiên bán , (Bồ tát man , Từ ).
♦ Dâm đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Phú ông dũ gia cuồng đãng, tâm lí tưởng đạo: Kim nhật đan phòng trung nhược thị vô nhân, tẫn khả liêu bát tha , : , (Quyển thập bát).
♦ Du đãng, rong chơi. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : Tòng tiền đô thị ngộ nghi tha, tương vị kinh niên cuồng đãng bất quy gia , (Giản Thiếp hòa thượng ).
♦ Điên rồ, ngang ngược.