狗屠 cẩu đồ
♦ Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇Chiến quốc sách : Thần hữu lão mẫu, gia bần, khách du dĩ vi cẩu đồ, khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân , , , (Hàn sách nhị ) Tôi có mẹ già, nhà thì nghèo, phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày, sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ.