狡猾 giảo hoạt
♦ Giả dối, tráo trở. ◇Lỗ Tấn : Sư tử tự đích hung tâm, thố tử đích khiếp nhược, hồ li đích giảo hoạt , , (Nột hảm , Cuồng nhân nhật kí ).
♦ Cơ trí linh xảo. ◇Tái sanh duyên : Thiên sanh giảo hoạt thông minh tính, tha đích na ứng biến ngôn từ tùy khẩu lai , (Đệ thập hạ).
♦ Chỉ tình ý thâm hậu. ◇Hàn San : Phu thê cộng bách niên, Tương liên tình giảo hoạt , (Thi , Chi nhất nhất ngũ ).
♦ Tên ma quỷ.