猛烈 mãnh liệt
♦ Cường liệt, kịch liệt. ◇Lưu Hiến Đình : Thành tứ môn giai hữu cự pháo, mãnh liệt bất khả đương , (Quảng Dương tạp kí , Quyển nhị ).
♦ Cứng cỏi, cương cường. ◇Nghiêm Hữu Hi : Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả , (Sấu hoa tùy bút , Liên Trì Đại Sư ).
♦ Dũng mãnh. ◇Tây du kí 西: Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả , , (Đệ ngũ thập tam hồi).
♦ Chỉ hung mãnh. ◇Bách Nhất Cư Sĩ : Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác , , (Hồ thiên lục , Quyển hạ ).