率領 suất lĩnh
♦ Cầm đầu, dẫn đạo. ◇Nho lâm ngoại sử : Thiếu Bảo thăng trướng, truyền hạ hiệu lệnh, giao lưỡng đô đốc suất lĩnh bổn bộ binh mã, tác trung quân sách ứng , , , (Đệ tam thập cửu hồi).
♦ Lệ thuộc, phụ thuộc.