班班 ban ban♦ Phồn thịnh, đông đảo, qua lại không ngớt. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Tề hoàn Lỗ cảo xa ban ban, Nam canh nữ tang bất tương thất 齊紈魯縞車班班,
男耕女桑不相失 (Ức tích
憶昔).
♦ Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như:
ban ban khả khảo 班班可考 mạch lạc rõ ràng.
♦ Cũng như
bân bân 彬彬 văn và chất đều nhau. ◇Dương Hùng
揚雄:
Văn chất ban ban, vạn vật xán nhiên 文質班班,
萬物粲然 (Thái huyền
太玄, Văn
文).
♦ Lốm đốm. § Thông
ban 斑. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Mạc mạc ban ban thạch thượng đài, U phương tĩnh lục tuyệt tiêm ai 漠漠班班石上苔,
幽芳靜綠絕纖埃 (San trung ngũ tuyệt cú
山中五絕句, Thạch thượng đài
石上苔).