班駮 ban bác♦ § Cũng viết là
ban bác 班駁.
♦ Màu sắc lẫn lộn, loang lổ. ◇Tây Kinh tạp kí
西京雜記:
(San) thượng kết tùng điều như xa cái, diệp nhất thanh nhất xích, vọng chi ban bác như cẩm tú (
山)
上結藂條如車蓋,
葉一青一赤,
望之班駮如錦繡 (Quyển nhất).
♦ Tỉ dụ có văn thái, văn hoa.
♦ Mô hồ, không rõ ràng. ◇Trần Vũ
陳武:
Đại để sáng nghiệp chi quân, giá ta quy mô, nhân bất đắc tận thức, sở dĩ kì trị, ban bác nhi bất khả khảo 大抵創業之君,
這些規模,
人不得盡識,
所以其治,
班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận
高帝封建論).