琴心 cầm tâm
♦ Lấy tiếng đàn mà bày tỏ ý tứ. § Đời Hán,
Tư Mã Tương Như
司
馬
相
如
gảy đàn quyến rủ được nàng
Trác Văn Quân
卓
文
君
.