琴瑟 cầm sắt♦ Đàn cầm và đàn sắt (nhạc khí).
♦ Chỉ tiếng đàn cầm đàn sắt. § Người xưa coi là
nhã nhạc chánh thanh 雅樂正聲.
♦ Đánh đàn cầm đàn sắt. ◇Thi Kinh
詩經:
Yểu điệu thục nữ, Cầm sắt hữu chi 窈窕淑女,
琴瑟友之 (Chu nam
周南, Quan thư
關雎) Người thục nữ u nhàn ấy, Phải đánh đàn cầm đàn sắt mà thân ái nàng.
♦ Tỉ dụ vợ chồng hòa hợp. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nữ cần kiệm, hữu thuận đức, cầm sắt thậm đốc 女勤儉,
有順德,
琴瑟甚篤 (Hồng Ngọc
紅玉) Cô gái tính cần kiệm, lại hiếu thuận, vợ chồng rất hòa hợp.
♦ Tỉ dụ tình bạn bè thân thiết. ◇Trần Tử Ngang
陳子昂:
Li đường tư cầm sắt, Biệt lộ nhiễu san xuyên 離堂思琴瑟;
別路遶山川 (Xuân dạ biệt hữu nhân
春夜別友人).