甘心 cam tâm♦ Tự nguyện. ◇Lưu Bán Nông
劉半農:
Hiểu phong khinh khinh xuy lai, ngận lương khoái, ngận thanh khiết, khiếu ngã bất cam tâm thụy 曉風輕輕吹來,
很涼快,
很清潔,
叫我不甘心睡 (Dương tiên tập
揚鞭集, Hiểu
曉).
♦ Thỏa lòng, thích ý. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhĩ dục vọng sát nhất nhân tiện liễu khước da? Ức tương đắc cừu nhân nhi cam tâm da? 爾欲妄殺一人便了卻耶?
抑將得仇人而甘心耶? (Thi nghiện
詩讞) Ngươi muốn giết oan một người cho xong chuyện hay muốn tìm ra kẻ thù mới hả lòng?
♦ Làm cho vui lòng. ◇Hán Thư
漢書:
Hà chí lệnh thiên hạ tao động, bãi Trung Quốc, cam tâm Di Địch chi nhân hồ! 何至令天下騷動,
罷中國,
甘心夷狄之人乎 (Cấp Ảm truyện
汲黯傳).
♦ Yêu thích, hướng mộ. ◇Tô Thức
蘇軾:
Tự Hán dĩ lai, học giả sỉ ngôn Thương Ưởng, Tang Hoằng Dương, nhi thế chủ độc cam tâm yên 自漢以來,
學者恥言商鞅,
桑弘羊,
而世主獨甘心焉 (Đông Pha chí lâm
東坡志林, Tư Mã Thiên nhị đại tội
司馬遷二大罪).
♦ Đành lòng, cam chịu. ◇Tạ Linh Vận
謝靈運:
Cựu nghiệp hoành hải ngoại, Vu uế tích đồi linh. Cơ cận bất khả cửu, Cam tâm vụ kinh doanh 舊業橫海外,
蕪穢積穨齡.
饑饉不可久,
甘心務經營 (Bạch thạch nham hạ kính hành điền
白石岩下徑行田).
♦ Mặc tình, phóng túng. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Phàm chư túc hoạt, tửu đồ, hí khách, giai nhĩ nạp tà thanh, khẩu xuất siểm ngôn, cam tâm dật du, xướng tạo bất nghĩa 凡諸宿猾,
酒徒,
戲客,
皆耳納邪聲,
口出諂言,
甘心逸遊,
唱造不義 (Hoàng Phủ Quy truyện
皇甫規傳).