甘旨 cam chỉ
♦ Ngon ngọt, điềm mĩ. ◇Triều Thác : Phù hàn chi ư y, bất đãi khinh noãn; cơ chi ư thực, bất đãi cam chỉ , ; , (Luận quý túc sơ ) Người ta khi lạnh, không cứ phải có áo ấm nhẹ mới chịu mặc; người ta khi đói, không cứ phải có ngon ngọt mới chịu ăn.
♦ Thức ăn ngon. ◇Liêu trai chí dị : Nga nhi hành tửu tiến soạn, bị cực cam chỉ , (Cửu Sơn Vương ) Chốc lát, bày rượu dâng tiệc, đủ các thức rất ngon.
♦ Chỉ đồ ăn nuôi thân. ◇Bạch Cư Dị : Thần mẫu đa bệnh, thần gia tố bần; cam chỉ hoặc khuy, vô dĩ vi dưỡng; dược nhị hoặc khuyết, không trí kì ưu , ; , ; , (Tấu trần tình trạng ).
♦ Chỉ sự phụng dưỡng cha mẹ. ◇Trần Nhữ Nguyên : Cửu vi cam chỉ, bị lịch tân toan , (Kim liên kí , Trú cẩm ) Đã lâu làm trái bổn phận phụng dưỡng cha mẹ, từng trải đắng cay.