甘露 cam lộ
♦ Sương mưa ngon ngọt. § Ngày xưa coi là điềm lành thiên hạ thái bình. ◇Giả Nghị : Cam lộ kí giáng, chu thảo manh nha , (Quá Tần luận ).
♦ Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là cam lồ. ◇Pháp Hoa Kinh : Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ).
♦ Chỉ loài nha trùng tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.