生活 sinh hoạt, sanh hoạt
♦ Sống, sinh tồn. ◇Mạnh Tử : Dân phi thủy hỏa bất sanh hoạt (Tận tâm thượng ).
♦ Phiếm chỉ tình huống, cảnh ngộ ăn uống, chỗ ở, v.v. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Trượng phu nhật cần canh giá, phụ nữ dạ sự tích chức, tư cộng sanh hoạt, ứng đương quan ti dao dịch , , , (Chu sử , Quyển thượng).
♦ Vật phẩm, đồ dùng. ◇Ngô Tăng : (Đồng Quán) phụng chỉ sai vãng Giang nam đẳng lộ, kế trí Cảnh Linh Cung tài liệu; tục sai vãng Hàng Châu, chế tạo ngự tiền sanh hoạt (), ; , (Năng cải trai mạn lục , Kí sự nhất ).
♦ Sinh kế, làm ăn. ◇Thái Bình Quảng Kí : Kì gia huynh đệ tứ nhân. Đại huynh tiểu đệ giai cần sự sanh nghiệp. Kì nhị đệ danh Thiên, giao du ác hữu, bất sự sanh hoạt . . , , (Pháp uyển châu lâm , Nghi thành dân ).
♦ Công việc, công tác. ◇Thủy hử truyện : Sư phụ ổn tiện. Tiểu nhân cản sấn ta sanh hoạt, bất cập tương bồi 便. , (Đệ tứ hồi) Xin sư phụ cứ tự nhiên. Tôi còn công việc phải làm gấp cho xong, không tiếp rượu với sư phụ được.
♦ Sinh trưởng. ◇Đỗ Mục : Thư quyết kì căn hĩ, miêu khứ kì tú hĩ, bất xâm bất đố, sanh hoạt tự như , , , (Tế thành hoàng thần kì vũ văn , Chi nhị ).
♦ Tốn kém, tiêu dùng cho đời sống. ◎Như: sanh hoạt thái cao .
♦ Một tên chỉ cái bút. ◇Lê Sĩ Hoành : Cam Châu nhân vị bút viết sanh hoạt (Nhân thứ đường bút kí ).