生產 sanh sản, sinh sản♦ Làm việc kiếm sống, sinh kế. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Tha diệc tự thị tài năng, bất thập phần khứ doanh cầu sanh sản 他亦自恃才能,
不十分去營求生產 (Quyển nhất).
♦ Sinh con, đẻ con. ◇Tây du kí
西遊記:
Na nữ tử thập bát tuế, giá lão phụ hữu bát thập tuế, chẩm ma lục thập đa tuế hoàn sanh sản? 那女子十八歲,
這老婦有八十歲,
怎麼六十多歲還生產? (Đệ nhị thất hồi) Cô gái kia chừng mười tám tuổi, mà bà già này đã tám chục tuổi, (nếu là mẹ con) thì chẳng lẽ bà ta ngoài sáu mươi tuổi hãy còn đẻ hay sao?
♦ Tài sản, sản nghiệp. ◇Đào Tông Nghi
陶宗儀:
Sanh sản tán thất, gia kế quẫn cực 生產散失,
家計窘極 (Xuyết canh lục
輟耕錄, Truyền quốc tỉ
傳國璽).
♦ Sản xuất, làm ra.
♦ Phiếm chỉ sáng tạo ra tài phú (về vật chất hoặc tinh thần). ◇Quách Tiểu Xuyên
郭小川:
Ngã ái tại na kích động đích hội nghị lí phát ngôn, tựu thị tại tào tạp đích nhân quần trung dã năng sanh sản thi 我愛在那激動的會議裏發言,
就是在嘈雜的人群中也能生產詩 (San trung
山中).
♦ (Kinh tế học) Hoạt động con người sáng tạo tăng gia hiệu dụng. § Như nhà nông trồng trọt lúa gạo, rau trái, thợ thuyền công xưởng dệt vải, luyện thép, v.v.
♦ Ra đời, đản sinh. ◇Cổ kim tiểu thuyết
古今小說:
Huống thả quý nhân sanh sản, đa hữu kì dị chi triệu, phản vi tường thụy, dã vị khả tri 況且貴人生產,
多有奇異之兆,
反為祥瑞,
也未可知 (Lâm An lí Tiền Bà lưu phát tích
臨安里錢婆留發跡).