畛域 chẩn vực
♦ Phạm vi, giới hạn. ◇Trang Tử : Phiếm phiếm hồ kì nhược tứ phương chi vô cùng, kì vô sở chẩn vực , (Thu thủy ) Mênh mông như bốn phương không cùng, không giới hạn.
♦ Hoạch phân giới hạn.
♦ Tỉ dụ thành kiến, thiên kiến. ◇Đái Danh Thế : Tiên sanh kì tình khoáng đạt, dữ nhân giao vô chẩn vực, hoặc hữu bất hợp, diện xích chi, sự quá tắc dĩ, phục hoan như bình thường , , , , , (Đào San tiên sanh thi , Tự ).
♦ Ngăn cách, trở ngại.
♦ Bờ cõi, cảnh vực, khu vực.
♦ Quy củ. ◇Hàn Dũ : Công dữ nhân hữu chẩn vực, bất vi hí hiệp, nhân đắc nhất tiếu ngữ, trọng ư kim bạch chi tặng , , , (Tặng thái úy hứa quốc công thần đạo bi minh ).