畢命 tất mệnh
♦ Tận trung tận lực thi hành mệnh lệnh.
♦ Kết thúc sinh mệnh, tức là chết. ◇Lí Đức Dụ
李
德
裕
:
Tất mệnh tại kì hạ, Cương thi hoành đạo chu
畢
命
在
旗
下
,
僵
尸
橫
道
周
(Dương cấp sự
陽
給
事
).