異見 dị kiến
♦ Kiến giải không giống nhau. ◇Vương Thủ Nhân : Giáo giả duy dĩ thử vi giáo, nhi học giả duy dĩ thử vi học. Đương thị chi thì, nhân vô dị kiến, gia vô dị tập , . , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
♦ Cũng chỉ kiến giải riêng biệt, khác thường. ◇Tăng Củng : Ngoạn tư thi thư, vô xuất luân chi dị kiến; du tâm hàn mặc, đa thiệp tục chi trần ngôn , ; , (Hồng Châu tạ đáo nhậm biểu ).
♦ Kì quan. § Cảnh quan, hiện tượng lạ lùng, hiếm thấy.
♦ Chỉ tà thuyết dị đoan. ◇Pháp Uyển Châu Lâm : Tỏa tà trí chi hư giác, đỗ dị kiến chi vọng ngôn , (Quyển lục bát).