當時 đương thì
♦ Khi đó, lúc đó, hồi trước. ◎Như: đương thì tha chánh tại khán thư, nhất điểm một hữu thính đáo , lúc đó anh ấy đang xem sách, nên không nghe thấy gì cả.
♦ Tức thì, lập khắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chúng quân bái tạ, tương hàng tướng Trần, Bào nhị nhân đương thì trảm liễu , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Quân sĩ lạy tạ, đem hai viên tướng đầu hàng là Trần (Ứng) và Bào (Long) ra chém tức thì.