疆界 cương giới
♦ Bờ cõi, đất đai, quốc giới, địa giới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tích Thiền Vu lũ xâm cương giới, Hán thiên tử hứa dĩ công chủ hòa thân , (Đệ tứ thập tứ hồi) Ngày xưa chúa rợ Hung Nô hay xâm lấn bờ cõi, thiên tử nhà Hán còn phải hứa gả công chúa cho nó, để cầu thân. ◇Cảnh thế thông ngôn : Khoái Công đích công tử Khoái Kính Cộng dữ hào hộ Tra gia tranh phần địa cương giới, nhượng mạ liễu nhất tràng , (Lão môn sanh tam thế báo ân ).
♦ Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇Lục Du : Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới , (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp ).