疲倦 bì quyện
♦ Nhọc nhằn, mỏi mệt. ◇Lục Thao
六
韜
:
Tam quân hành sổ bách lí, nhân mã bì quyện hưu chỉ
三
軍
行
數
百
里
,
人
馬
疲
倦
休
止
(Hỏa chiến
火
戰
).