疲勞 bì lao♦ Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Vãng lai tạp tọa ngọa, Nhân mã đồng bì lao 往來雜坐臥,
人馬同疲勞 (Phi tiên các
飛仙閣).
♦ Suy nhược, yếu kém. ◎Như:
thính giác bì lao 聽覺疲勞.
♦ Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎Như:
từ tính bì lao 磁性疲勞.