疲癃 bì lung
♦ Bệnh khòm lưng. Phiếm chỉ người già yếu hoặc thân thể có tàn khuyết bệnh tật. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : Hựu hữu na chân chánh bì lung tàn tật đích nhân, tha khước na lí hữu nhất nhật thập nhị cá tiền lai mãi cốc , (Đệ tam thập nhị hồi).
♦ Chỉ bị khổ nạn hoặc người gặp khổ nạn. ◇Tăng Củng : Cái tư bì lung chi dân, dĩ xuất hạn tai chi hậu, thất gia điêu tệ, lư lí sầu ta , , , (Hồng Châu chư tự quan kì tình văn ).
♦ Ngày xưa gọi người đàn ông thành niên cao không đầy sáu thước (xích) là bì lung . ◇Viên Mai : Kim dĩ tàn bệnh vi bì lung ngộ dã. Phục Kiền viết: Trượng phu cao bất mãn lục xích nhị thốn giả vi bì lung . : 滿 (Tùy viên tùy bút , Bì lung chi ngoa ).