瘠弱 tích nhược
♦ Gầy còm, yếu đuối. ◇Tống sử
宋
史
:
Tây biên thị mã, dĩ cấp bắc biên chiến sĩ, hữu tích nhược giả tức tống khuyết hạ, thử nguyệt đạo viễn đa tử
西
邊
市
馬
,
以
給
北
邊
戰
士
,
有
瘠
弱
者
即
送
闕
下
,
暑
月
道
遠
多
死
(Vương Tự Tông truyện
王
嗣
宗
傳
).