登時 đăng thì
♦ Đương thời, lúc đó. ◇Hồng Lâu Mộng : Đăng thì chúng nha đầu thính kiến Vương phu nhân tỉnh liễu, đô mang tiến lai , (Đệ tam thập hồi) Lúc đó bọn a hoàn thấy Vương phu nhân đã thức dậy, đều chạy đến.
♦ Tức thì, lập khắc. ◇Bắc Tề Thư : Thỉnh hốt nhiên lệnh đại khiếu, cổ táo quát thiên, tặc đại kinh, đăng thì tẩu tán , , , (Tổ Thỉnh truyện ) (Tổ) Thỉnh bất thình lình ra lệnh hô lớn, reo hò ầm ĩ, quân giặc hoảng sợ, tức thì chạy tứ tán.