白丁 bạch đinh♦ Thường dân. § Cũng như
bình dân 平民.
♦ Tráng đinh (thuộc vào quân tịch).
♦ Người mù chữ, người không biết chữ. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Đàm tiếu hữu hồng nho, vãng lai vô bạch đinh 談笑有鴻儒,
往來無白丁 (Lậu thất minh
陋室銘) Cười nói có bậc nhà nho học rộng, chẳng có kẻ dốt chữ qua lại.