白地 bạch địa
♦ Chất đất màu trắng.
♦ Trống trơn. ◇Thủy hử truyện : Nhược hoàn bất khẳng xuất lai, phóng nhất bả điểu hỏa, bả nhĩ gia đương đô thiêu tố bạch địa , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Nếu cứ không chịu ra, thì ta ném cho một bó lửa, cho nhà mi cháy rụi thành trống trơn không còn gì hết.
♦ Tự nhiên, khi không, vô cố. ◇Lí Bạch : Tương khán nguyệt vị đọa, Bạch địa đoạn can tràng , (Việt nữ từ ) Đương nhìn trăng chưa rụng, Tự nhiên vô cớ đứt ruột gan.