白道 bạch đạo
♦ Xiển minh đạo lí. ◇Tô Tuân : Vãn nãi vi thi năng bạch đạo, mẫn tiệp lập thành , (Tộc phả hậu lục , Hạ) Về già làm thơ xiển minh đạo lí, làm xong mau lẹ.
♦ Đường lớn. § Đường người qua lại nhiều, cỏ mọc không được, xa trông thấy màu trắng. ◇Vương An Thạch : Tây san bạch đạo huân 西 (Hoài ngô hiển đạo ) Núi phía tây đường lớn u tối.
♦ Trong thiên văn học gọi quỹ đạo của mặt trăng xoay quanh trái đất là bạch đạo .
♦ Kẽ hở.
♦ Tên đất ở Mông Cổ.