白骨 bạch cốt
♦ Xương trắng, chỉ xương người chết. ◇Đỗ Phủ : Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu , (Binh xa hành ) Ông chẳng thấy miền Thanh Hải kia, Xưa nay xương trắng không ai nhặt.
♦ Phiếm chỉ người chết. ◇Kỉ Quân : Bạch cốt trầm oan (Duyệt vi thảo đường bút kí ).
♦ Hột trái hoặc thân cây màu trắng.