百代 bách đại
♦ Trăm đời. Tỉ dụ thời gian niên đại lâu dài.
♦ Trải qua các đời. ◇Nho lâm ngoại sử : Bách đại hưng vong triêu phục mộ, Giang phong xuy đảo tiền triều thụ , (Đệ nhất hồi) Trải qua các đời hưng vong sáng lại tối, Gió sông thổi ngã cây đời trước.