百葉 bách diệp♦ Hoa lá cành trùng điệp. Hình dung cây cỏ mọc nhiều và tươi tốt. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Bách diệp song đào vãn cánh hồng, Khuy song ánh trúc kiến linh lung 百葉雙桃晚更紅,
窺窗映竹見玲瓏 (Đề bách diệp đào hoa
題百葉桃花).
♦ Nhiều tầng lớp chồng chất. ◎Như:
bách diệp song 百葉窗.
♦ Dạ dày bò, cừu... gọi là
bách diệp 百葉. § Dạ dày bò, cừu... có nhiều lớp và mỏng như lá nên gọi tên như thế.
♦ Tục gọi đậu hủ là
bách diệp 百葉.
♦ Sách lịch. ◇Tống sử
宋史:
Trần Thị nữ tương tiến ngự, sĩ lương văn chi, cự kiến Nhân Tông. Nhân Tông phi bách diệp trạch nhật 陳氏女將進御,
士良聞之,
遽見仁宗.
仁宗披百葉擇日 (Hoạn giả truyện tam
宦者傳三, Diêm Văn Ứng truyện
閻文應傳).
♦ Bách thế, bách đại, thời gian lâu dài. ◇Tam quốc chí
三國志:
Tự vị bổn chi bách diệp, vĩnh thùy hồng huy, khởi ngụ nhị thế nhi diệt, xã tắc băng bĩ tai? 自謂本枝百葉,
永垂洪暉,
豈寤二世而滅,
社稷崩圮哉? (Cao Đường Long truyện
高堂隆傳).