皮膚 bì phu
♦ Lớp da bọc thân. § là da mặt ngoài, phu là da dính thịt ở mặt trong.
♦ Mượn chỉ bề ngoài, biểu diện.
♦ Thiển cận, nông cạn. ◇Tăng Củng : Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã , , , , (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư ).