盤據 bàn cứ♦ Chiếm đóng, cát cứ. ◇Minh sử
明史:
Đông nam nhập Ngô, khê đỗng lâm tinh, đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧,
溪洞林菁,
多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất
廣西土司傳一, Bình Lạc
平樂).
♦ Căn cứ, căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi
黃宗羲:
Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần, vô dục nhi tĩnh, vưu vi thức thần chi bàn cứ 用微以靈明知覺歸於識神,
無欲而靜,
尤為識神之盤據 (Dữ hữu nhân luận học thư
與友人論學書).