相對 tương đối
♦ Mặt đối mặt, hướng về nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thứ nhật, lưỡng quân tương đối, các bố thành trận thế , , (Đệ tam thập nhất hồi).
♦ Tương xứng. ◇Hồng Lâu Mộng : Huống thả tha hoạt trước đích thì hậu, dã xuyên quá ngã đích cựu y phục, thân lượng hựu tương đối , 穿, (Đệ tam thập nhị hồi) Vả lại khi nó còn sống vẫn thường mặc quần áo cũ của cháu, thân hình cũng vừa vặn như nhau.