真確 chân xác
♦ Chân thật và chính xác. ◇Tưởng Quang Từ
蔣
光
慈
:
Tha tuy nhiên bất nguyện ý chân xác địa đối ngã thuyết, đãn ngã tổng cảm giác tha hữu thương tâm đích sự tình
他
雖
然
不
願
意
真
確
地
對
我
說
,
但
我
總
感
覺
他
有
傷
心
的
事
情
(Áp lục giang thượng
鴨
綠
江
上
).