真空 chân không
♦ Khoảng không, trống rỗng hoàn toàn không có gì hết.
♦ Tỉ dụ nơi chốn hoàn toàn không có người nào, sự vật nào, quyền lực nào hết cả hoặc hiện tượng mọi hoạt động đều ngừng lại. ◎Như: chân không trạng thái .
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Mọi hiện tượng đều cho khái niệm tạo thành, không có thật thể. ◇Đại trí độ luận : Phục thứ tất cánh không thị vi chân không (Quyển tam thập nhất ).