真言 chân ngôn
♦ Lời nói chân thật. ◎Như: tửu hậu thổ chân ngôn .
♦ Chỉ kinh điển trứ tác của các tổ sư đạo gia. ◇Trương Thuyết : Thánh mô cửu đức, chân ngôn ngũ thiên , (Đường hưởng thái miếu nhạc chương , Văn vũ ).
♦ Về mặt tôn giáo chỉ từ ngữ hoặc câu nói có một sức mạnh đặc thù. § Cũng gọi là chú ngữ . ◇Tây du kí 西: Như Lai tức từ liễu Ngọc Đế chúng thần dữ nhị tôn giả xuất thiên môn chi ngoại, hựu phát nhất cá từ bi tâm, niệm động chân ngôn chú ngữ , , (Đệ thất hồi).
♦ Mượn chỉ khẩu quyết, yếu quyết... ◇Âu Dương San : Tha truyền thụ liễu nhất sáo du kích chiến pháp, hữu thập lục cá tự đích chân ngôn, năng đả thối Nhật Bổn , , 退 (Kim ngưu hòa tiếu ngữ ).