瞻仰 chiêm ngưỡng
♦ Ngẩng trông. ◇Hậu Hán Thư : Trẫm phụng hoàng đế, túc dạ chiêm ngưỡng nhật nguyệt, kí vọng thành tựu , , (An Đế kỉ ).
♦ Nhìn một cách kính trọng, kính thị. ◇Băng Tâm : Chiêm ngưỡng mẫu thân như thụy đích từ nhan (Nam quy ).
♦ Ngưỡng mộ, kính ngưỡng. ◇Vương Duy : Túc tòng đại đạo sư, Phần hương thử chiêm ngưỡng , (Yết Tuyền thượng nhân ).
♦ Coi, xem xét. ◇Thái Ung : Chiêm ngưỡng thử sự, thể táo tâm phiền , (Thích hối ).