瞻望 chiêm vọng♦ Trông ngóng, nhìn ra xa. ◇Thi Kinh
詩經:
Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề 陟彼岵兮,
瞻望父兮 (Ngụy phong
魏風, Trắc hỗ
陟岵) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là trắc hỗ
陟岵 là bởi nghĩa đó.
♦ Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng.