破壞 phá hoại♦ Hủy hoại. ◇Sử Kí
史記:
Phá hoại quang lộc sở trúc thành liệt đình chướng 破壞光祿所築城列亭鄣 (Hung Nô truyện
匈奴傳).
♦ Cắt xé phá vỡ. ◇Diệp Thích
葉適:
Phá hoại tiên vương chi pháp 破壞先王之法 (Tiền tắc phủ tự thuyết
錢則甫字說).
♦ Tổn hoại, hư hỏng. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Giá thuyền tuy hữu nhị thập tam tứ trượng trường, khước thị phá hoại đích địa phương bất thiểu 這船雖有二十三四丈長,
卻是破壞的地方不少 (Đệ nhất hồi).
♦ Tổn hại, làm cho bị hao tổn. ◇Nghiêm Phục
嚴復:
Phá hoại nhân tài, quốc tùy bần nhược 破壞人才,
國隨貧弱 (Cứu vong quyết luận
救亡決論).
♦ Phá trừ, tiêu trừ. ◇Chu Trú
朱晝:
Hữu văn như tinh túc, Phi nhập ngã hung ức. Ưu sầu phương phá hoại, Hoan hỉ trùng bổ tắc 有文如星宿,
飛入我胸臆.
憂愁方破壞,
歡喜重補塞 (Hỉ trần ý chí kì tân chế
喜陳懿志示新製).
♦ Nhiễu loạn, biến loạn. ◇Lương Khải Siêu
梁啟超:
Cố kì đối ư bắc phương học phái, hữu thổ khí chi ý, hữu phá hoại chi tâm 故其對於北方學派,
有吐棄之意,有破壞之心 (Trung quốc học thuật tư tưởng
中國學術思想, Đệ tam chương).