碧血 bích huyết
♦ Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển
Trường Hoành
萇
宏
chết ở đất
Thục
蜀
, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem:
Trang Tử
莊
子
,
Ngoại vật
外
物
).