禁口 cấm khẩu
♦ Cấm mở miệng nói.
♦ Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇Vô danh thị
無
名
氏
:
Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại
發
背
疔
瘡
是
你
這
富
漢
的
災
.
禁
口
傷
寒
著
你
這
有
錢
的
害
(
看
錢
奴
, Đệ nhị chiết
第
二
折
).