禁忌 cấm kị
♦ Kiêng húy, không được xúc phạm. ◇Lỗ Tấn : Khán nhất bổn cựu lịch bổn, tả trứ "Bất nghi xuất hành, bất nghi mộc dục, bất nghi thượng lương", tựu tri đạo tiên tiền thị hữu giá ma đa đích cấm kị , ", , ", (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Tùy tiện phiên phiên 便).
♦ Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇Tạ Triệu Chiết : Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả , , 調, , (Ngũ tạp trở , Nhân bộ nhất ).
♦ Chỉ cấm lệnh giới điều.
♦ Cấm đoán, cấm chỉ.