禁錮 cấm cố
♦ Cấm làm quan hoặc tham dự hoạt động chính trị. ◇Hán Thư : Sơ, Chương vi đương thế danh nho, giáo thụ vưu thịnh, đệ tử thiên dư nhân, Mãng dĩ vi ác nhân đảng, giai đương cấm cố, bất đắc sĩ hoạn , , , , , , (Vân Xưởng truyện ).
♦ Giam lại, nhốt lại. ◇Âu Dương Tu : Mỗi tuế chánh nguyệt, dạ phóng đăng, tắc tất tịch ác thiếu niên cấm cố chi , , ().
♦ Hạn chế, gò bó. ◎Như: tư tưởng cấm cố hạn chế tư tưởng.