禮物 lễ vật
♦ Lễ: điển lễ (phép tắc lễ nghi), vật: văn vật (chế độ lễ nhạc). ◇Thư Kinh
書
經
:
Thống thừa tiên vương, tu kì lễ vật
統
承
先
王
,
修
其
禮
物
(Vi tử chi mệnh
微
子
之
命
).
♦ Quà tặng. ◎Như:
sanh nhật lễ vật
生
日
禮
物
quà sinh nhật.