科目 khoa mục♦ Về học thuật hoặc các sự hạng khác, tùy theo tính chất sự vật chia thành loại mục. ◇Đinh Linh
丁玲:
Học đường lí khoa mục thị ngận đa đích, quốc văn, tu thân, địa lí, lịch sử, tổng hữu thập kỉ môn 學堂裏科目是很多的,
國文,
修身,
地理,
歷史,
總有十幾門 (Mẫu thân
母親).
♦ Chỉ phân khoa tuyển bạt quan lại (kể từ đời Đường trở đi). ◇Minh sử
明史:
Minh chế, khoa mục vi thịnh, khanh tướng giai do thử xuất, học hiệu tắc trữ tài dĩ ứng khoa mục giả dã 明制,
科目為盛,
卿相皆由此出,
學校則儲才以應科目者也 (Tuyển cử chí nhất
選舉志一).
♦ Chỉ nhờ qua khoa cử đạt được công danh.
♦ Chỉ người khoa mục.