秩序 trật tự
♦ Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆Tương tự: quy luật , kỉ luật , thuận tự , thứ tự . ◎Như: đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu , .